Từ điển Thiều Chửu
血 - huyết
① Máu. ||② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh. ||③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤. ||④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血. ||⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.

Từ điển Trần Văn Chánh
血 - huyết
(khn) Máu, xương máu: 流了一點血 Chảy một ít máu; 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè].

Từ điển Trần Văn Chánh
血 - huyết
① Máu, tiết: 流血 Chảy máu; 雞血 Tiết gà; ② Máu mủ, ruột thịt; ③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
血 - huyết
Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


飲血 - ẩm huyết || 白血病 - bạch huyết bệnh || 白血球 - bạch huyết cầu || 貧血 - bần huyết || 崩血 - băng huyết || 碧血 - bích huyết || 兵不血刃 - binh bất huyết nhận || 補血 - bổ huyết || 止血 - chỉ huyết || 浴血 - dục huyết || 含血噴人 - hàm huyết phún nhân || 汗血 - hãn huyết || 壞血 - hoại huyết || 混血兒 - hỗn huyết nhi || 紅血球 - hồng huyết cầu || 血白 - huyết bạch || 血崩 - huyết băng || 血球 - huyết cầu || 血戰 - huyết chiến || 血液 - huyết dịch || 血汗 - huyết hãn || 血虛 - huyết hư || 血氣 - huyết khí || 血忌 - huyết kị || 血淚 - huyết lệ || 血力 - huyết lực || 血量 - huyết lượng || 血脈 - huyết mạch || 血肉 - huyết nhục || 血管 - huyết quản || 血色 - huyết sắc || 血心 - huyết tâm || 血清 - huyết thanh || 血統 - huyết thống || 血性 - huyết tính || 血族 - huyết tộc || 血漿 - huyết tương || 咳血 - khái huyết || 泣血 - khấp huyết || 氣血 - khí huyết || 流血 - lưu huyết || 熱血 - nhiệt huyết || 茹毛飲血 - như mao ẩm huyết || 衄血 - nục huyết || 歃血 - sáp huyết || 充血 - sung huyết || 心血 - tâm huyết || 積血 - tích huyết || 便血 - tiện huyết || 摘血 - trích huyết || 瘀血 - ứ huyết ||